Characters remaining: 500/500
Translation

bại lộ

Academic
Friendly

Từ "bại lộ" trong tiếng Việt có nghĩa là "lộ ra" hoặc "bị phát hiện" một cách rõ ràng, không còn giấu giếm nữa. Thường thì từ này được dùng trong ngữ cảnh khi một điều đó mật, âm mưu, hay thông tin quan trọng bị tiết lộ hoặc bị phát hiện.

dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh nói về mật:

    • "Âm mưu của nhóm tội phạm cuối cùng cũng bị bại lộ."
    • đây, âm mưu (kế hoạch xấu) không còn được giấu kín đã bị phát hiện.
  2. Trong ngữ cảnh cá nhân:

    • "Nếu chẳng may kế hoạch của bạn bị bại lộ, bạn sẽ phải đối mặt với hậu quả."
    • Câu này có nghĩanếu kế hoạch của bạn bị người khác phát hiện, bạn sẽ gặp rắc rối.
Sử dụng nâng cao:
  • "Sự thật về vụ việc đã bại lộ sau nhiều tháng điều tra."
    • Câu này nói về việc một sự thật đã được phát hiện sau một thời gian dài tìm hiểu.
Phân biệt các biến thể:
  • "Bại lộ" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng ý nghĩa chính vẫn sự phát hiện ra điều đó mật.
  • Từ "bại" trong "bại lộ" có thể hiểu "thua, thất bại" ( dụ: "bại trận") nhưng khi kết hợp với "lộ", mang nghĩa khác.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lộ: có nghĩa là "hiện ra", "cho thấy", không nhất thiết phải tính chất tiêu cực như "bại lộ".
    • dụ: "Thông tin này lộ ra khi cuộc điều tra được tiến hành."
  • Phát hiện: cũng có nghĩatìm ra điều đó chưa biết, tuy nhiên không nhất thiết phải mang ý nghĩa tiêu cực như "bại lộ".
    • dụ: "Họ đã phát hiện ra một loại thuốc mới."
Từ liên quan:
  • " mật": điều đó không được công khai, chưa được biết đến.
  • "Âm mưu": kế hoạch hoặc ý định xấu, thường để lừa dối hoặc gây hại cho ai đó.
  1. đgt. Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa: âm mưu bị bại lộ Nếu chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát.

Comments and discussion on the word "bại lộ"